--

ngứa mồm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngứa mồm

+  

  • (thông tục) cũng nói ngứa miệng +Feel like speaking (even out of turn), cannot help speaking, be itching to speak
Lượt xem: 653